Hiện nay vận chuyển là một nhu cầu không thể thiếu trong đời sống, kinh tế nên phải sử dụng nhiều đến nhiều loại container khác nhau để có thể đóng hàng gọn gàng, không để thất lạc,… Tùy vào từng loại hàng hóa khác nhau thì sẽ lựa chọn các container theo kích thước khác nhau. Bài viết dưới đây Vận Chuyển Phước An sẽ chia sẻ với bạn về kích thước của các loại Container để các bạn có thể lựa chọn.
Kích thước container theo tiêu chuẩn ISO
Hiện tại có rất nhiều bộ tiêu chuẩn ISO có liên quan đến container, nhưng quy định về kích thước và trọng tải của container thì theo tiêu chuẩn ISO 668:1995
Kích Thước của Container 20 Feet
Loại kích thước này rất phổ biến và được mọi người sử dụng rất nhiều. Container 20 feet có kích thước được phân thành nhiều loại, tùy vào nhu cầu sử dụng lựa chọn cho phù hợp.
Container 20 Feet Loại Thường (khô)
Đây chính là một trong các loại container khá cơ bản được sử dụng phổ biến. Vì loại này thường được dùng để đóng các loại hàng tiêu dùng rất thông dụng như là hàng có tính chất nặng, hàng khô, không yêu cầu về thể tích. Ví dụ: hạt, gạo, bột…
—>>> Xem thêm: Cách xếp hàng lên container
Kích thước dài rộng cao của loại 20 feet thường như sau:
- Bên ngoài(Phủ bì): Dài: 6,060mm; Rộng: 2,440 mm; Cao: 2,590 mm
- Bên Trong (Lọt lòng): Dài: 5,898 mm; Rộng: 2,352 mm; Cao: 2,395 mm
- Cửa Cont: Rộng: 2,340 mm; Cao: 2,280 mm
- Thể Tích: 33.2 m3
- Khối lượng: 33.2 cu m
- Trọng lượng cont: 2,200 kg
- Trọng lượng hàng: 28,280 kg
- Trọng lượng tối đa: 30,480 kg
Container 20 Feet Lạnh
Container lạnh được sử dụng khá phổ biến khi khách hàng muốn vận chuyển hàng cần bảo quản ở nhiệt độ thấp như cá, thịt, rau củ,… Ở bên trong mỗi container lạnh đều được trang bị máy lạnh để có thể bảo quản hàng hiệu quả. kích thước container lạnh có chút khác biệt so với cont khô vì bên trong có chứa thêm máy lạnh có nhiệt độ giao động từ -18 đến 18 độ C.
Kích thước Container lạnh như sau:
- Bên Ngoài (Phủ Bì): Dài: 12,190 mm; Rộng: 2,440 mm; Cao: 2,590 mm
- Bên Trong (Lọt lòng): Dài: 12,032 mm; Rộng: 2,350 mm; Cao: 2,392 mm
- Cửa Cont: Rộng: 2,338 mm; Cao: 2,280 mm
- Thể Tích: 67,634 m3
- Khối lượng: 67.6 cu m
- Trọng lượng cont: 3,730 kg
Container 20ft Flat Rack
Flat Rack là một loại container 20 khác nữa mà bạn nên biết. Với các hàng quá tải, quá khổ thì bạn sẽ sử dụng loại container này. Kích thước của loại này cũng tương tự như cont 20 khô nhưng cấu tạo thì sẽ không có vách và không có mái ở phía trên để có thể chở được các hàng quá khổ. Khi muốn sử dụng container này thì phải hiểu rõ kích thước chi tiết và trọng lượng hàng hóa. Chi phí để sử dụng loại này thường cao hơn nhiều so với các loại cont thường.
Kích thước của các chiều tương ứng:
- Bên Ngoài (Phủ bì): Dài: 6,060 mm; Rộng: 2,440 mm; Cao: 2,590 mm
- Bên Trong (Lọt lòng): Dài: 5,883 mm; Rộng: 2,347 mm; Cao: 2,259 mm
- Khối lượng: 32.6 cu m
- Trọng lượng cont: 2,750 kg
- Trọng lượng hàng: 31,158 kg
- Trọng lượng tối đa: 34,000 kg
Container 20 Ft Open Top (OT)
Đây là loại cont không nóc ở phía trên mà chỉ sử dụng một rấm bạt để có thể che đậy. Loại này thường sử dụng cho các loại hàng có kích thước lớn, cồng kềnh. Yêu cầu của các hàng hóa đều phải dỡ hàng và đóng gói thẳng đứng nên khi lấy hàng hóa thường sử dụng cần cẩu để lấy. Các loại hàng cần đến cont này thường là vật tư, trang thiết bị máy móc đặc biệt, thiết bị xây dựng,…
Kích thước của các chiều như sau:
- Bên Ngoài (Phủ bì): Dài: 6,058 mm; Rộng: 2,438 mm; Cao: 2,591 mm
- Bên Trong (Lọt lòng): Dài: 5,898 mm; Rộng: 2,352 mm; Cao: 2,348 mm
- Cửa Cont: Rộng: 2,340 mm; Cao: 2,280 mm
- Thể Tích: 32.8 m3
- Khối lượng: 33.2 cu m
- Trọng lượng cont: 2,350 kgs
- Trọng lượng hàng: 28,130 kgs
- Trọng lượng tối đa: 30,480 kg
Container 20 ft Cao (HC)
Loại này khá hiếm ở Việt mà chỉ sử dụng nhiều ở Châu Âu nên rất ít khách sử dụng đến loại này.
- Bên Ngoài (Phủ Bì): Dài: 6,058 mm; Rộng: 2,438 mm; Cao: 2,891 mm
- Bên Trong (Lọt lòng): Dài: 5,910 mm; Rộng: 2,345 mm; Cao: 2,690 mm
- Cửa Cont: Rộng: 2,335 mm; Cao: 2585 mm
- Thế tích (in m³): 37,28 m³
- trọng lượng bì: 2420 kg
- Tải trọng tính bằng kg: 28060 kg
- Tổng trọng lượng tính bằng kg: 30480 kg
Kích Thước Của Container 40 Ft
Container 40ft khô
Loại này có kích thước bên ngoài gần như gấp đôi cont 20 thường. Có nhiều người quy định cont 20 sẽ là 20 TEU thì cont 40 sẽ là 2 TEU.
Các loại hàng khi sử dụng cont 40 sẽ là loại thể tích to và có số lượng hiều nhưng trọng lượng không quá là lớn. Thường thì là hàng sắn lát, hàng nhựa gia công, hàng nội thất,…
Chi phí khi sử dụng 40 feet không chênh lệch nhiều so với 20 feet. Kích thước tương ứng như sau:
- Bên Ngoài (Phủ Bì): Dài: 12,190 mm; Rộng: 2,440 mm; Cao: 2,590 mm
- Bên Trong (Lọt lòng): Dài: 12,032 mm; Rộng: 2,350 mm; Cao: 2,392 mm
- Cửa Cont: Rộng: 2,338 mm; Cao: 2,280 mm
- Thể Tích: 67,634 m3
- Khối lượng: 67.6 cu m
- Trọng lượng cont: 3,730 kg
Container 40ft Cao – HC
Kích thước của loại này khá tương tự với cont 40 ft thường, nhưng chiều có có một chút khác biệt. Loại này sẽ giúp tối ưu đóng hàng hơn loại 40 feet thường. Loại này được sử dụng khá nhiều nên thường bị thiếu hụt.
Chi phí cũng tương tự như cont 40 ft. Trong khi chi phí vẫn vậy nhưng hàng hóa chưa được nhiều và thoải mái hơn, do đó để tăng tính hiệu quả thì người dùng thuê loại này nhiều hơn.
- Bên Ngoài (Phủ Bì): Dài: 12,190 mm; Rộng: 2,440 mm; Cao: 2,895 mm
- Bên Trong (Lọt lòng): Dài: 12,023 mm; Rộng: 2,352 mm; Cao: 2,698 mm
- Cửa Cont: Rộng: 2,340 mm; Cao: 2,585 mm
- Thể Tích: 76,29 m3
- Khối lượng: 76.2 cu m
- Trọng lượng cont: 3,900 kg
- Trọng lượng hàng: 26,580 kg
- Trọng lượng tối đa: 30,480 kg
Container 40 Lạnh (RF)
Kích thước bề ngoài của cont 40 lạnh giống với loại 40 ft thường, tuy nhiên bên trong sẽ khác. Vì bên trong chứa khá nhiều thiết bị làm lạnh nên kích thước trong lòng sẽ nhỏ hơn. Kích thước các chiều như sau:
- Bên Ngoài (Phủ Bì): Dài: 12,190 mm; Rộng: 2,440 mm; Cao: 2,590 mm
- Bên Trong (Lọt lòng): Dài: 11,558 mm; Rộng: 2,291 mm; Cao: 2,225 mm
- Cửa Cont: Rộng: 2,291 mm; Cao: 2,191 mm
- Thể Tích: 58,92 m3
- Khối lượng: 58.9 cu m
- Trọng lượng cont: 4,110 kg
- Trọng lượng hàng: 28,390 kg
- Trọng lượng tối đa: 32,500 kg
Container 40 ft Cao Lạnh
Kích Thước của Container 40 ft Cao Lạnh:
- Bên Ngoài (Phủ Bì): Dài: 12,190 mm; Rộng: 2,440 mm; Cao: 2,895 mm
- Bên Trong (Lọt lòng): Dài: 11,572 mm; Rộng: 2,296 mm; Cao: 2,521 mm
- Cửa Cont: Rộng: 2,296 mm; Cao: 2,494 mm
- Thể Tích: 66,98 m3
- Khối lượng: 67.0 cu m
- Trọng lượng cont: 4,290 kg
- Trọng lượng hàng: 28,210 kg
- Trọng lượng tối đa: 32,500 kg
Container 40 Ft Flat Rack
Cont Flat Rack được sử dụng khi bạn muốn chở hàng quá tải, siêu trọng, quá khổ, tùy vào kích thước hàng mà nên chọn 20ft hay 40ft. Thường thì hàng hóa không quá 6m thì nên dùng loại 40ft.
Với cont 40ft Flat rack thì bạn nên lưu ý là chiều cao nhỏ, thiết kế dầm chữ I cao để có thể chịu trọng tải. Do đó, khi chọn cont để phù hợp với hàng thì cần lưu ý lích thước sau:
- Bên Ngoài (Phủ bì): Dài: 12,190 mm; Rộng: 2,440 mm; Cao: 2,590 mm
- Bên Trong (Lọt lòng): Dài: 11,650 mm; Rộng: 2,347 mm; Cao: 1,954 mm
- Khối lượng: 49.4 cu m
- Trọng lượng cont: 6,100 kg
- Trọng lượng hàng: 38,900 kg
- Trọng lượng tối đa: 45,000 kg
Container 40 Feet Open Top (OT)
Thiết kế của loại này là hở nóc để chứa các hàng hóa cồng kềnh và chiều cao lớn. Các hàng cồng kềnh như thiết bị máy móc. Vì vậy, Cont 40ft open top cũng tương tự với cont 20ft open top nhưng khác nhau ở chiều cao như sau:
- Bên Ngoài (Phủ bì): Dài: 12,190 mm; Rộng: 2,440 mm; Cao: 2,590 mm
- Bên Trong (Lọt lòng): Dài: 12,034 mm; Rộng: 2,348 mm; Cao: 2,360 mm
- Cửa Cont: Rộng: 2,340 mm; Cao: 2,277 mm
- Thể Tích: 66.68 m3
- Khối lượng: 66.6 cu m
- Trọng lượng cont: 3,800 kg
- Trọng lượng hàng: 26,680 kg
- Trọng lượng tối đa: 30,480 kg
Kích Thước của Container Bồn (Tank)
Loại cont này thường dùng để chở các chất lỏng nên bạn phải dựa vào thể tích để chọn cho phù hợp. Thường thì mọi người sẽ sử dụng kích thước là loại 21000lít, 24000 lít, 25000 lít, 26000 lít…Thường thì Container bồn sẽ được bên đơn vị sản xuất gắn vừa vặn vào khung. Điều này làm neo bồn như các loại cont 20,40 feet thường.
Kích Thước của Container 45 ft
Một loại container khác mà bạn cần quan tâm là cont 45ft. Cont 45 ft dùng để vận chuyển các hàng hóa cực kỳ lớn, tuy nhiên loại này không được sử dụng phổ biến tại Việt Nam. Thông qua số 45 ghi ở trên vách cửa thì bạn sẽ dễ dàng nhận ra được cont 45 ft. Kích thước quy đổi tương đương là 2.25 TEU, nếu nhìn sơ qua thì tương đương với 40 feet chỉ dư ra 1 chút.
- Bên Ngoài (Phủ bì): Dài: 13,716 mm; Rộng: 2,500 mm; Cao: 2,896 mm
- Bên Trong (Lọt lòng): Dài: 13,556mm; Rộng: 2,438 mm; Cao: 2,695 mm
- Cửa Cont: Rộng: 2,416 mm; Cao: 2,585 mm
- Thể Tích: 86.1 m³
- Khối lượng: 4,800 kg
- Trọng lượng cont: 25,680 kg
- Trọng lượng hàng: 30,480 kg
Kích Thước của Container 10 Ft
Trên thị trường hiện nay thì loại cont 10ft có thể tích là 16m3. Đây chính là loại cont nhỏ nhất hiện tại để có thể chở các loại hàng nhỏ, tính linh động khá cao. Nhưng theo chuẩn modun của ISO thì không xếp cont 10 feet vào. Ngoài dùng để vận chuyển hàng thì còn dùng để làm nhà vệ sinh, nhà kho,… vì nó có giá thành rẻ và tính linh động cao.
Với các thông tin kể trên chúng ta đã có thể biết được kích thước của các container hiện nay. Việc nắm rõ được kích thước và đặc tính của cont giúp bạn có thể chọn loại cont phù hợp. Để hiểu được rõ hơn và chọn được loại tốt nhất thì bạn có thể liên hệ với địa chỉ sau đây:
PHƯỚC AN CUNG CẤP DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG ĐI LÀO – CAMPUCHIA
NHANH CHÓNG – UY TÍN – GIÁ CẢ PHẢI CHĂNG
- Gửi hàng đi Thái Lan chỉ với 30k/1kg – Bảng Giá 2024 - 10/12/2024
- Vận chuyển phụ liệu may mặc đi Campuchia Chuyên nghiệp - 09/12/2024
- Thủ tục tạm nhập tái xuất đi Lào – Chi tiết dịch vụ - 09/12/2024